EcoFarm
  • Đăng nhập


Thuốc BVTV

Thuốc BVTV

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN - CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

: Số 149 Hồ Đắc Di, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

: (024) 38 519 451

: (024) 35 330 043

: contact@ppd.gov.vn

: http://www.ppd.gov.vn

Ridomil Gold 68WG

  • 154/CNĐKT-BVTV
  • 14/4/2021 -> 14/4/2026

Hoạt chất Metalaxyl M 40 g/kg + Mancozeb 640 g/kg
Hàm lượng hoạt chất 680 g/kg
Nhóm thuốc Thuốc trừ bệnh
Nhóm độc

GHS   

WHO   

Phạm vi sử dụng

cao su loét sọc mặt cạo
Liều lượng: 0.3 % Thời gian cách ly: 14
Cách dùng: Lượng nước phun 600-1000 lít/ha. Cạo sạch vết cắt, quét dung dịch lên mặt cạo
hồ tiêu chết nhanh
Liều lượng: 0.3% Thời gian cách ly: 14
Cách dùng: Lượng nước phun 600-1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
điều thán thư
Liều lượng: 0.5-0.6% Thời gian cách ly: 14
Cách dùng: Lượng nước phun 600-1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
cao cao sương mai
Liều lượng: 0.4 - 0.75% Thời gian cách ly: 14
Cách dùng: Lượng nước phun 600-1000 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
thuốc lá chết cây con
Liều lượng: 1.25 - 2.25 kg/ha Thời gian cách ly: 14
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 500 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
lạc chết cây con
Liều lượng: 3 kg/ha Thời gian cách ly: 14
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 500 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
ngô chết cây con
Liều lượng: 3 kg/ha Thời gian cách ly: 14
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 500 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
ngô đốm lá
Liều lượng: 2.0 - 3.0 kg/ha Thời gian cách ly: 14
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 500 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện

Thời gian cách ly (Pre-harvest interval - PHI):

Là khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch, mà tại thời điểm đó, dư lượng của thuốc trên cây chỉ bằng hay thấp hơn dư lượng tối đa cho phép.