EcoFarm
  • Đăng nhập


Thuốc BVTV

Thuốc BVTV

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN - CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

: Số 149 Hồ Đắc Di, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

: (024) 38 519 451

: (024) 35 330 043

: contact@ppd.gov.vn

: http://www.ppd.gov.vn

Confitin 18EC

  • 4176/CNĐKT-BVTV
  • 4/5/2020 -> 4/5/2025

Hoạt chất Abamectin 17.5g/l + Chlorfluazuron 0.5g/l
Hàm lượng hoạt chất 18 g/l
Nhóm thuốc Thuốc trừ sâu
Nhóm độc

GHS   

WHO   

Phạm vi sử dụng

bắp cải sâu tơ
Liều lượng: 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
bông sâu xanh da láng
Liều lượng: 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
cà chua sâu xanh
Liều lượng: 0.4 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
cà chua dòi đục lá
Liều lượng: 0.4 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
cải xanh sâu xanh bướm trắng
Liều lượng: 0.3 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
cải xanh bọ nhảy
Liều lượng: 0.3 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
cam sâu vẽ bùa
Liều lượng: 0.4 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
cam rầy chổng cánh
Liều lượng: 0.4 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
cam nhện đỏ
Liều lượng: 0.4 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
chè rầy xanh
Liều lượng: 0.3 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
chè bọ cánh tơ
Liều lượng: 0.3 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
đậu đũa sâu đục quả
Liều lượng: 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
đậu tương dòi đục lá
Liều lượng: 0.4 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
đậu xanh sâu cuốn lá
Liều lượng: 0.4 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
điều bọ trĩ
Liều lượng: 0.4 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
dưa hấu bọ trĩ
Liều lượng: 0.4 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
lạc sâu khoang
Liều lượng: 0.4 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
cải xanh rệp
Liều lượng: 0.3 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
lúa sâu cuốn lá
Liều lượng: 0.3 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
lúa sâu đục thân
Liều lượng: 0.3 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
lúa rầy nâu
Liều lượng: 0.3 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
lúa bọ trĩ
Liều lượng: 0.3 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
lúa sâu đục bẹ
Liều lượng: 0.3 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
lúa nhện gié
Liều lượng: 0.3 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
nho bọ trĩ
Liều lượng: 0.4 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
nho sâu xanh da láng
Liều lượng: 0.4 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
thông sâu róm
Liều lượng: 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
thuốc lá sâu khoang
Liều lượng: 0.3 - 0.4 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
thuốc lá rệp
Liều lượng: 0.3 - 0.4 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
vải bọ xít
Liều lượng: 0.3 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
vải sâu đục cuống
Liều lượng: 0.3 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
vải nhện đỏ
Liều lượng: 0.3 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
xoài rầy bông
Liều lượng: 0.3 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
xoài sâu ăn bông
Liều lượng: 0.3 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
lạc sâu xanh da láng
Liều lượng: 0.4 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
chè nhện đỏ
Liều lượng: 0.3 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
bông sâu hồng
Liều lượng: 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
dưa hấu nhện đỏ
Liều lượng: 0.4 - 0.5 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.

Thời gian cách ly (Pre-harvest interval - PHI):

Là khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch, mà tại thời điểm đó, dư lượng của thuốc trên cây chỉ bằng hay thấp hơn dư lượng tối đa cho phép.