EcoFarm
  • Đăng nhập


Thuốc BVTV

Thuốc BVTV

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN - CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

: Số 149 Hồ Đắc Di, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

: (024) 38 519 451

: (024) 35 330 043

: contact@ppd.gov.vn

: http://www.ppd.gov.vn

MAP Green 6SL

  • 611/CNĐKT-BVTV
  • 20/3/2019 -> 20/3/2024

Hoạt chất Citrus oil
Hàm lượng hoạt chất 60 g/l
Nhóm thuốc Thuốc trừ bệnh
Nhóm độc

GHS   

WHO   

Phạm vi sử dụng

bắp cải sâu tơ
Liều lượng: 0.8 - 1.0 lít/ha Thời gian cách ly: Không khuyến cao
Cách dùng: Lượng nước phun 320 - 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
bầu bí phấn trắng
Liều lượng: 1.0 lít/ha Thời gian cách ly: Không khuyến cao
Cách dùng: Lượng nước phun 320 - 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
cà chua bọ phấn
Liều lượng: 1.0 lít/ha Thời gian cách ly: Không khuyến cao
Cách dùng: Lượng nước phun 320 - 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
chè thối búp
Liều lượng: 1.0 lít/ha Thời gian cách ly: Không khuyến cáo
Cách dùng: Lượng nước phun 320 - 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu bệnh xuất hiện
nho bọ trĩ
Liều lượng: 1.0 lít/ha Thời gian cách ly: Không khuyến cáo
Cách dùng: Lượng nước phun 320 - 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu bệnh xuất hiện
nho sâu xanh da láng
Liều lượng: 1.0 lít/ha Thời gian cách ly: Không khuyến cáo
Cách dùng: Lượng nước phun 320 - 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu bệnh xuất hiện
ớt thán thư
Liều lượng: 1.0 lít/ha Thời gian cách ly: Không khuyến cáo
Cách dùng: Lượng nước phun 320 - 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu bệnh xuất hiện
xoài thán thư
Liều lượng: 0.2 - 0.25% Thời gian cách ly: Không khuyến cao
Cách dùng: Lượng nước phun 320 - 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
điều thán thư
Liều lượng: 0.017-0.067 % + 0.08% Map super 300EC Thời gian cách ly: Phụ thuộc chất phụ trợ
Cách dùng: Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 7%
cà phê thán thư
Liều lượng: 0.17-0.33% Thời gian cách ly: 0
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%
chè bọ xít muỗi
Liều lượng: 1.0 lít/ha Thời gian cách ly: Không khuyến cao
Cách dùng: Lượng nước phun 320 - 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
điều bọ xít muỗi
Liều lượng: 0.067% + 0.07% Map Permethrin 50EC Thời gian cách ly: Phụ thuộc chất phụ trợ
Cách dùng: Phun thuốc khi tỷ lệ đọt bị hại khoảng 11-13%
chè sâu cuốn lá
Liều lượng: 1.0 lít/ha Thời gian cách ly: Không khuyến cao
Cách dùng: Lượng nước phun 320 - 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
dưa chuột nhện đỏ
Liều lượng: 1.0 lít/ha Thời gian cách ly: Không khuyến cao
Cách dùng: Lượng nước phun 320 - 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
nho mốc sương
Liều lượng: 1.0 lít/ha Thời gian cách ly: Không khuyến cao
Cách dùng: Lượng nước phun 320 - 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
lúa vàng lá chín sớm
Liều lượng: 0.4 - 0.6 lít/ha Thời gian cách ly: Không khuyến cao
Cách dùng: Lượng nước phun 400 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%
nhãn nhện lông nhung
Liều lượng: 0.125-0.126% + 0.094% chất phụ trợ Thời gian cách ly: 0
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng ở giai đoạn lá non hoặc nhện khoảng 50 con/ lá chét
cà phê hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ rệp sáp
Liều lượng: 0.067% + 0.12% Mapy 48EC Thời gian cách ly: Phụ thuộc chất phụ trợ
Cách dùng: Phun thuốc khi rệp khoảng 4-5 con/ chùm quả
lạc chết ẻo cây con
Liều lượng: 0.4 lít/ha + 0.25 kg/ha Mataxyl 500WP Thời gian cách ly: Phụ thuộc chất phụ trợ
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
cam xì mủ
Liều lượng: 0.067% + 0.08% Mataxyl 500WP Thời gian cách ly: Phụ thuộc chất phụ trợ
Cách dùng: Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 12-18%
cao su vàng rụng lá
Liều lượng: 0.125-0.25% Thời gian cách ly: 0
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%

Thời gian cách ly (Pre-harvest interval - PHI):

Là khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch, mà tại thời điểm đó, dư lượng của thuốc trên cây chỉ bằng hay thấp hơn dư lượng tối đa cho phép.