EcoFarm
  • Đăng nhập


Thuốc BVTV

Thuốc BVTV

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN - CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

: Số 149 Hồ Đắc Di, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

: (024) 38 519 451

: (024) 35 330 043

: contact@ppd.gov.vn

: http://www.ppd.gov.vn

Alpine 80WG

  • 1725/CNĐKT-BVTV
  • 2/1/2020 -> 2/1/2025

Hoạt chất Fosetyl-aluminium (min 95 %)
Hàm lượng hoạt chất 80% w/w
Nhóm thuốc Thuốc trừ bệnh
Nhóm độc

GHS   

WHO   

Phạm vi sử dụng

cam xì mủ
Liều lượng: 0.25 % (20 g/ 8 l nước) Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Cạo sạch vết bệnh rồi quét thuốc lên.
dưa hấu thối rễ
Liều lượng: 15 - 20g/ 8lít nước Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Phun ướt đẫm lá và thân cây
hồ tiêu chết nhanh
Liều lượng: 0.20-0.25% (15 - 20 g/ 8 l nước) Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Phun ướt đều tán lá khi bệnh mới xuất hiện.
lúa bạc lá
Liều lượng: 1.0 kg/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 320 - 400 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
nho mốc sương
Liều lượng: 0.20 - 0.25% Thời gian cách ly: 1
Cách dùng: Lượng nước phun 400 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-7%
phong lan thối đen
Liều lượng: 20 g/ 8 lít nước Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 4-6%
cao su thối thân xì mủ
Liều lượng: 0.2% Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Cạo sạch vết bệnh rồi quét thuốc lên.

Thời gian cách ly (Pre-harvest interval - PHI):

Là khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch, mà tại thời điểm đó, dư lượng của thuốc trên cây chỉ bằng hay thấp hơn dư lượng tối đa cho phép.