EcoFarm
  • Đăng nhập


Thuốc BVTV

Thuốc BVTV

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN - CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

: Số 149 Hồ Đắc Di, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

: (024) 38 519 451

: (024) 35 330 043

: contact@ppd.gov.vn

: http://www.ppd.gov.vn

Supervery 50WP

  • 3954/CNĐKT-BVTV
  • 25/2/2021 -> 25/2/2026

Hoạt chất Streptomycin sulfate
Hàm lượng hoạt chất 50 g/kg
Nhóm thuốc Thuốc trừ bệnh
Nhóm độc

GHS   

Phạm vi sử dụng

cà chua sương mai
Liều lượng: 0.3 – 0.6 kg/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
cam sẹo
Liều lượng: 0.3 – 0.6 kg/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
lúa đạo ôn
Liều lượng: 0.3 – 0.6 kg/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
lúa lem lép hạt
Liều lượng: 0.3 – 0.6 kg/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
lúa bạc lá
Liều lượng: 0.3 – 0.6 kg/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
vải thối quả
Liều lượng: 0.3 – 0.6 kg/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
xoài thối quả
Liều lượng: 0.3 – 0.6 kg/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.

Thời gian cách ly (Pre-harvest interval - PHI):

Là khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch, mà tại thời điểm đó, dư lượng của thuốc trên cây chỉ bằng hay thấp hơn dư lượng tối đa cho phép.