EcoFarm
  • Đăng nhập


Thuốc BVTV

Thuốc BVTV

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN - CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

: Số 149 Hồ Đắc Di, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

: (024) 38 519 451

: (024) 35 330 043

: contact@ppd.gov.vn

: http://www.ppd.gov.vn

Tung vali 5SL

  • 4395/CNĐKT-BVTV
  • 4/5/2020 -> 4/5/2025

Hoạt chất Validamycin (Validamycin A) (min 40 %)
Hàm lượng hoạt chất 5%w/w
Nhóm thuốc Thuốc trừ bệnh
Nhóm độc

GHS   

WHO   

Phạm vi sử dụng

dưa chuột lở cổ rễ
Liều lượng: 1.3 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
ớt lở cổ rễ
Liều lượng: 1.3 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
đậu tương lở cổ rễ
Liều lượng: 1.3 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
cà chua lở cổ rễ
Liều lượng: 1.3 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
bí xanh lở cổ rễ
Liều lượng: 1.3 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
dưa hấu lở cổ rễ
Liều lượng: 1.3 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
cà phê khô cành
Liều lượng: 0.23 % Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
cao su nấm hồng
Liều lượng: 4.0 – 7.0 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
lúa khô vằn
Liều lượng: 0.6 – 1.0 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
rau cải lở cổ rễ
Liều lượng: 1.3 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.
thuốc lá lở cổ rễ
Liều lượng: 1.3 lít/ha Thời gian cách ly: 7
Cách dùng: Lượng nước phun 400 - 800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện.

Thời gian cách ly (Pre-harvest interval - PHI):

Là khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch, mà tại thời điểm đó, dư lượng của thuốc trên cây chỉ bằng hay thấp hơn dư lượng tối đa cho phép.